ERTIGA HOÀN TOÀN MỚI - KỶ NGUYÊN MỚI CHO DÒNG XE ĐA DỤNG 7 CHỖ TẠI VIỆT NAM
Ông Satoshi Kasahara – Kỹ sư trưởng thiết kế mẫu xe Ertiga hoàn toàn mới đã chia sẻ về ý tưởng thiết kế: “Mẫu xe 7 chỗ Phong cách, Lịch lãm” với tiêu chí thu hút ánh nhìn từ bên ngoài và rộng rãi, thoải mái bên trong.
Hình ảnh Suzuki Ertiga - Dòng xe 7 chỗ tiết kiệm nhiên liệu của Suzuki
Các đường nét thiết kế bên ngoài mẫu xe Ertiga hoàn toàn mới mang đến cảm giác cứng cáp nhưng không kém phần tinh tế, với thiết kế cụm lưới tản nhiệt sang trọng phía trước đi kèm những đường gân nổi chạy dọc theo thân xe. Thiết kế mới này giúp mẫu xe Ertiga hoàn toàn mới nổi bật hơn hẳn so với các mẫu xe đa dụng khác.
Nội thất Ertgia hoàn toàn mới được thiết kế với bảng điều khiển đẹp mắt đi kèm các mảng ốp gỗ tinh tế tạo nên một không gian nội thất vừa sang trong vừa đẳng cấp cho người sử dụng.
Nhờ ứng dụng khung gầm thế hệ mới, Ertiga hoàn toàn mới dài hơn 130mm và rộng hơn 40mm so với mẫu Ertiga thế hệ trước, giúp mở rộng không gian bên trong xe và gia tăng dung tích khoang hành lý trong khi chiều dài cơ sở và bán kính vòng quay tối thiểu là không đổi. Người sử dụng sẽ luôn cảm thấy thoải mái dù ngồi ở bất kỳ vị trí nào ngay cả ở hàng ghế thứ 3.
Động cơ xăng 1.5L thế hệ mới mang đến sự kết hợp tuyệt vời giữa hiệu suất vận hành và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. So với trước đây, động cơ cải tiến tạo ra ít tiếng ồn và độ rung ít hơn khi vận hành. Thân máy nhẹ và cứng cáp hơn giúp Ertiga hoàn toàn mới đạt mức tiêu hao nhiên liệu tối ưu chỉ 4.74L/100km.
Đường dây nóng của SUZUKI BÀ RỊA - VŨNG TÀU 090.123.8272 – luôn lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
【THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ】
Phiên bản |
GLX |
GL |
Hộp số |
4AT |
5MT |
Màu xe |
Đen, Nâu, Xám, Bạc, Trắng |
|
Giá bán lẻ (bao gồm VAT) |
549.000.000 |
499.000.000 |
Chiều dài tổng thể (mm) |
4.395 |
|
Chiều rộng tổng thể (mm) |
1.735 |
|
Chiều cao tổng thể (mm) |
1.690 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.740 |
|
Khoảng cách bánh xe – Trước (mm) |
1.510 |
|
Khoảng cách bánh xe - Sau (mm) |
1.520 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,2 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
180 |
|
Số chỗ ngồi |
7 |
|
Dung tích bình xăng (L) |
45 |
|
Dung tích khoang hành lý – gập hàng ghế thứ 3 (L) |
550 |
|
Dung tích khoang hành lý – không gập hàng ghế thứ 3 (L) |
153 |
|
Dung tích khoang hành lý –không gập hàng ghế thứ 3 & hạ tấm lót (L) |
199 |
|
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) – đường hỗn hợp |
5,95 |
6,38 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) – Đô thị |
8,05 |
7,79 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) – ngoài đô thị |
4,74 |
5,57 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.130 |
1.115 |
Số xy lanh |
4 |
|
Số van |
16 |
|
Dung tích động cơ ( cm3) |
1.462 |
|
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông |
74,0 x 86,0 |
|
Tỷ số nén |
10,5 |
|
Công suất cực đại (kW/rpm) |
77/6.000 (103Hp/6.000) |
|
Mô men xoắn cực đại (N・m/rpm) |
138/4.400 |
Bình luận